Những câu hỏi liên quan
La Thị Uyên Nhi
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
15 tháng 1 2021 lúc 19:19

Cho dạng đúng động từ trong ngoặc:

1. She often (go)...goes..to school by bike

2. We (not have)...won't have....English tomorrow

3. What about (play)...playing..soccer?

4.He (do)..is doing...their homework at the moment

5. Classes always (begin)...begin..at seven

6. What should we (do)..do... this evening?

Bình luận (0)
C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 7 2021 lúc 15:25

1 listening

2 to do

3 swim

4 having

5 to find

6 become

7 painting

8 not to spend

9 going

10 opening

11 learning

12 play

13 to pay

14 watching

15 playing

16 to have

17 writing

18 moving

19 joining

20 to solve

Bình luận (0)
Ngố ngây ngô
7 tháng 7 2021 lúc 15:26

3.DẠNG 3:CHIA ĐỘNG TỪ

Put the verbs in brackets into the correct form. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

 

3.1. Mức độ nhận biết.

 

1. I love (listen) _____listening______to pop music.

2. What do you want (do)___to do___ tonight?

3. Lan can(swim) ____swim____as fast as her sister.

4. She suggested (have)­­­___having___ a short break.

5. Tom hopes(find)___to find____a solution soon.

6. Music makes our life (become)____become___happier.

7. When did you finish (paint)___painting___the kitchen?

8. My teacher asked me (not spend)__not to spend____much time on TV.

9.  I am fond of (go)____going____ to the movie on Sundays.

10. Would you mind(open)___opening________ the door for me?.

11.  He began (learn)___to learn____English when he was seven.

12. Let’s (play)_____play____soccer now.

13. Parents should encourage their children (pay)___to pay__more attention to the lessons.

14. We like (watch) _________watching _____ television in the evening.

15. I had to stop (play) _____playing_________ badminton when I hurt my back.

16. I prefer (have) _______having_______ a shower to a bath.

17. After I moved to this city, we continued (write) _____writing_____ to each other for many years.

18. They are thinking of (move) ________moving______ to the countryside.

19. In (join) ________joining________ this program, you will help homeless people.

20. It’s difficult ( solve)___to solve_______this problem.

Bình luận (0)
Khánh Nam.....!  ( IDΣΛ...
7 tháng 7 2021 lúc 15:34

1 listening

2 to do

3 swim

4 having

5 to find

6 become

7 painting

8 not to spend

9 going

10 opening

11 learning

12 play

13 to pay

14 watching

15 playing

16 to have

17 writing

18 moving

19 joining

20 to solve

Bình luận (0)
Happy Girl
Xem chi tiết
Phan Quỳnh Giao
21 tháng 12 2017 lúc 19:40

Put the verbs in brackets in the correct tense form 1. I (go) am going to the cinema with my sister this evening. 2. What is your brother (do) doing now? He (prace) is pracing speaking English

Bình luận (0)
hang nguyen thi thu
21 tháng 12 2017 lúc 19:38

goes

does

praced

Bình luận (0)
Trịnh Mỹ Anh
21 tháng 12 2017 lúc 19:53

1.go

2. Is

3.doing

4.is pracing

Bình luận (0)
hffffffffffffffff
Xem chi tiết
Thuy Bui
21 tháng 1 2022 lúc 14:45

1 are sold

- không dấu hiệu nên là thì HTĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+is/am/are+V3/ed+(by+O)............

2 have already been closed.

- already là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........

3 is being rebuilt

- có now nên là dấu hiệu của thì HTTD ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+is/am/are+being+V3/ed+(by+O)...........

4 was found 

- có yesterday là dấu hiệu của thì QKĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+were/was+V3/ed+(by+O).........

5 cannot be washed

- vì chủ từ là vật nên dùng bị động

- Form : S+must/should/can/will/be going to/.... +be+V3/ed+(by+O).......

6 Have your motorbike repaired....

- yet là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........

7 must be leaved

- vì chủ từ là vật nên dùng bị động

- Form : S+must/should/can/will/be going to/.... +be+V3/ed+(by+O).......

8 has just tested

- just là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........

9 is probably announced

- không dấu hiệu nên là thì HTĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+is/am/are+V3/ed+(by+O)............

10 were interviewed.

- phía trước dùng QKĐ nên phía sau cx dùng QKĐ.

- Form : S+were/was+V3/ed+(by+O).........

Bình luận (0)
duc cuong
Xem chi tiết
Khinh Yên
26 tháng 7 2021 lúc 9:18

are-looking

am doing-will watch

don't have-like

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
26 tháng 7 2021 lúc 9:18

1 are you looking

2 am doing - am watching

3 don't have - like

Bình luận (0)
nguyễn tú bình
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Gia Huy
16 tháng 3 2023 lúc 19:56

1 are you looking

2 am doing - am watching

3 don't have - like

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:49

1. What would you do if you were outside in a thunderstorm? 

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)

2. If you could meet one film star, who would you choose?

 (Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)

3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there? 

(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)

4. How would you feel if you won the lottery? 

(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)

5. If you could visit any country, where would you go

(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)

6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you? 

(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:58

1. were you doing

2. was watching

3. was you watching

  

4. was not paying

5. was your husband doing

6. was making

7. was going crazy

Bình luận (0)
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Gia Linh
23 tháng 6 2023 lúc 22:03

1. will be having

2. will you be doing

3. will be studying

4. won't be waiting

5. will be walking

6. Will Dereck be playing

7. won't be doing

8. Will we be visiting

9. won't be swimming

10. Will you be going

Bình luận (0)